Ternopilske ATP

5.0
3 đánh giá của khách hàng
  • Về nhà điều hành
  • Tuyến phổ biến
  • Ga bến
  • Lịch trình và Thời gian biểu

Giới thiệu Ternopilske ATP

Xe khách là phương tiện di chuyển có giá hợp lý nhất đi kèm với số lượng lớn các bến xe trên toàn quốc và lịch xe chạy tiện lợi, giúp bạn dễ dàng lên kế hoạch di chuyển. Xe khách là lựa chọn thuận tiện đối với những người thích du lịch giá rẻ, và cả những ai thích di chuyển một cách thoải mái nhất. Ternopilske ATP bán vé xe khách và có thể đặt vé trực tuyến. Trước khi đặt xe, bạn hãy tham khảo kỹ đánh giá về nhà xe để lựa chọn tốt nhất.

Các ga chính của Ternopilske ATP ở đâu?

Xe khách Ternopilske ATP chạy xe đến và đi từ những bến xe sau:

  • Mannheim
  • Truskavets
  • Gliwice
  • Karlovy Vary
  • Bucharest
  • Lublin
  • Rome
  • Essen
  • Saarbrücken
  • Radom
  • Smila
  • Czestochowa
  • Legnica
  • Konin
  • Kherson
  • Nowy Dwor Mazowiecki
  • Magdeburg
  • Bila Tserkva
  • Przemysl
  • Zaporizhzhia
  • Tarnow
  • Kryvyi Rih
  • Katowice
  • Ivano Frankivsk
  • Chernivtsi
  • Delatyn
  • Kropyvnytskyi
  • Shepetivka
  • Mukachevo
  • Freiburg im Breisgau
  • Würzburg
  • Frankfurt
  • Jena
  • Plzen
  • Prague UAN Florenc
  • Chervonohrad
  • Netishyn
  • Swinoujscie
  • Opole
  • Rohatyn
  • Piotrkow Trybunalski
  • Zhytomyr
  • Terebovlya
  • Slavuta
  • Praha
  • Khmelnytskyi
  • Kaunas
  • Bialystok
  • Tatarbunary
  • Koblenz
  • Sân bay Rzeszow Jasionka
  • Eisenach
  • Zielona Góra
  • Zolochiv
  • Poltava
  • Kovel
  • Szczecin
  • Oldenburg
  • Uzhgorod
  • Lviv
  • Regensburg
  • Lviv
  • Radom
  • Kielce
  • Brno Zvonarka Trạm xe buýt
  • Kamianets Podilsk Trạm xe buýt
  • Ingolstadt
  • Chelm
  • Ostrava
  • Istanbul
  • Drohobych
  • Livorno
  • Grojec
  • Kraków
  • Bến xe Wroclaw
  • Leszno
  • Lubin
  • Wroclaw
  • Zamosc
  • Cherkasy
  • Debica
  • Vilnius
  • Liberec
  • Kiev
  • Dortmund Trạm xe buýt
  • Novohrad Volynskyi
  • Brno
  • Sumy
  • Chernihiv
  • Leipzig
  • Osnabrück
  • Kalush
  • Gdansk
  • Jarosław
  • Brest
  • Kraków
  • Bydgoszcz
  • Korosten
  • Sân bay Krakow
  • Chortkiv
  • Kamianets Podilskyi
  • Dolyna
  • Heilbronn
  • Lviv Sân bay
  • Lutsk
  • Starogard Gdanski
  • Swidnica
  • Zdolbuniv
  • Uman
  • Minsk
  • Kremenchuk
  • Lebork
  • Karlsruhe
  • Tysmenytsia
  • Ternopil Trạm xe buýt
  • Rzeszów
  • Sân bay Chopin Warsaw
  • Hanover
  • Slupsk
  • Hamburg
  • Kolomyia
  • Torun
  • Gdynia
  • Vinnytsia
  • Zgorzelec
  • Vienna
  • Haisyn Train Station
  • Hradec Kralove
  • Poznań
  • Zwickau
  • Augsburg
  • Lodz
  • Dnipro
  • Bremen
  • Sân bay Katowice
  • Nadvirna
  • Odessa
  • Pardubice
  • Plonsk
  • Baranovichy
  • Bielsko Biala
  • Bonn
  • Slubice
  • Skarzhisko Kamenna
  • Nürnberg
  • Bielefeld
  • Rivne
  • Boryspil
  • Olomouc
  • Munich
  • Buchach
  • Düsseldorf
  • Zhovkva
  • Berlin
  • Fulda
  • Zakopan
  • Ternopil
  • Cologne
  • Stryi
  • Warsaw
  • Warsaw Modlin Sân bay
  • Olawa

Những hành trình phổ biến nhất của Ternopilske ATP là gì?

Những điểm đến phổ biến nhất của nhà xe Ternopilske ATP:

Các hạng vé xe khách và giá của hãng Ternopilske ATP là gì?

Giá xe cho hành trình của bạn sẽ phụ thuộc vào điểm đến và hạng giá vé của bạn. Hãy lưu ý rằng không phải toàn bộ hạng vé xe đều có sẵn đối với một hành trình nhất định, nhưng đối với hành trình dài thì thường sẽ luôn có sự lựa chọn cho bạn. Hãy chọn xe giường nằm nếu bạn muốn dễ chịu hơn khi đi xe khách đêm. Xe buýt giường nằm thường được trang bị với giường ngả được phía sau, nhà vệ sinh trên xe và đôi khi cả thức ăn nhẹ hoặc cả bữa trưa. Đi xe khách đêm cũng là một lựa chọn hợp lý nếu bạn muốn tiết kiệm một đêm phòng khách sạn. Nếu di chuyển ban ngày, xe express mang lại giá trị cao nhất vì thường xe sẽ ít dừng dọc đường hơn các xe khách dịch vụ thông thường. Đối với một số tuyến đường, việc chọn đúng hạng xe là điều rất quan trọng, ví dụ như, một hạng xe khách thông thường hoặc giá rẻ có thể mất 6 tiếng để di chuyển cùng một hành trình mà xe khách express chỉ mất 2 tiếng!

Ưu & Nhược điểm của xe khách

Ưu điểm của đi xe khách:

  • Xe khách thường là phương tiện có mạng lưới di chuyển rộng nhất, với các điểm đến dù xa xôi hay hẻo lánh nhất mà tàu hoả hay máy bay không tới được.
  • Di chuyển bằng xe khách rất dễ dàng - không cần phải đến bến xe trước giờ khởi hành quá lâu, và thủ tục để lên xe thường rất nhanh chóng, trái với di chuyển bằng máy bay.
  • Vé xe khách thường rẻ. Giá xe có thể hơi cao đối với hạng VIP, nhưng nếu bạn muốn mua vé giá rẻ, xe khách vẫn là lựa chọn hàng đầu.
  • Ngoài ra, có rất nhiều hạng xe để phù hợp với nhu cầu và chi phí. Nếu bạn muốn một hành trình thực sự thoải mái, di chuyển bằng xe khách cũng hoàn toàn có thể đáp ứng được điều đó.

Nhược điểm của đi xe khách:

  • Bến xe của các chuyến xe liên tỉnh có thể nằm xa trung tâm. Có nghĩa là bạn cần tính thêm thời gian và chi phí để di chuyển đến địa điểm văn phòng xe. Trong một vài trường hợp, di chuyển đến bến xe có thể đắt hơn bạn nghĩ, bởi vì đôi khi chỉ có một vài nhà xe được phép khai thác tuyến đó - và giá vé có thể bị đẩy lên cao.
  • Vào cuối tuần hoặc mùa cao điểm, vé xe khách đi đến các điểm thu hút khách du lịch có thể hết vé toàn bộ lịch trình xe, và bạn sẽ cần phải đặt vé trước từ sớm.
  • Đi xe khách không bị phụ thuộc vào thời tiết như đi phà/ tàu cao tốc, nhưng xe có thể khởi hành muộn hoặc thậm chí bị huỷ vì yếu tố thời tiết hoặc điều kiện đường xá - hãy lưu ý điều này nếu bạn di chuyển vào một mùa hay tới một địa điểm nhất định.
Đọc thêm

Tuyến phổ biến Ternopilske ATP

Ternopil - Lublin
17:30
Ternopil - Praha
13:00
Kamianets Podilskyi - Wrocław
11:05
Wrocław - Kamianets Podilskyi
12:05
Rzeszów - Ternopil
02:30, 19:30
Lublin - Ternopil
01:20
Lviv - Wrocław
18:10, 18:15
Ternopil tỉnh - Warszawa
13:20
Brno - Lviv
20:00
Lviv - Opole
18:10, 18:15
Poznań - Lviv
08:50
Kraków - Ternopil tỉnh
17:00
Ternopil - Kraków
13:00, 16:00
Lviv - Katowice
15:00, 15:45, 18:10, 18:15
Kraków - Lviv
00:10, 00:40, 16:10, 17:00, 22:20
Poznań - Borshchiv
10:10
Ternopil - Opole
16:00
Grojec Worow - Lviv
17:30
Rzeszów - Lviv
02:30, 19:30
Kraków - Kamianets Podilskyi
17:00
Ternopil tỉnh - Rzeszów
13:20, 14:10
Kraków - Praha
22:30, 23:05
Kamianets Podilskyi - Warszawa
11:05
Kraków - Ternopil
00:10, 16:10, 17:00, 22:20, 22:50
Lublin - Lviv
01:20
Praha - Lviv
16:30
Ternopil - Wrocław
16:00, 16:55
Lviv - Olomouc
15:00, 15:45
Poznań - Ternopil
08:50
Kamianets Podilskyi - Poznań
11:05
NaN Hành khách

Ternopilske ATP Lịch trình và Thời gian biểu

Hạng ghế/Hạng véTrạm khởi hànhTrạm đếnThời gian khởi hànhThời gian đếnThời gian cho chuyến du lịch
Tiêu chuẩn có điều hòaTernopilSân bay Chopin Warsaw17:3006:0512h 35m
Tiêu chuẩn có điều hòaKrakówPraha22:3007:008h 30m
Tiêu chuẩn có điều hòaKrakówTernopil22:5007:308h 40m
Tiêu chuẩn có điều hòaKrakówTernopil17:0002:309h 30m
Tiêu chuẩn có điều hòaPrahaKraków16:3000:408h 10m
Tiêu chuẩn có điều hòaLvivWarsaw Modlin Sân bay19:1507:4012h 25m
Tiêu chuẩn có điều hòaSân bay KrakowPraha23:0507:007h 55m
Tiêu chuẩn có điều hòaKrakówBrno22:3004:005h 30m
Tiêu chuẩn có điều hòaKatowiceBrno00:2004:003h 40m
Tiêu chuẩn có điều hòaWarsawTernopil16:4006:0013h 20m
Tiêu chuẩn có điều hòaWarsawTernopil21:3010:3513h 5m
Tiêu chuẩn có điều hòaWarsaw Modlin Sân bayTernopil15:0006:0015h 0m
Tiêu chuẩn có điều hòaSân bay Chopin WarsawTernopil22:1010:3512h 25m
Tiêu chuẩn có điều hòaWarsawLviv16:4002:359h 55m
Tiêu chuẩn có điều hòaWarsawLviv21:3007:009h 30m
Tiêu chuẩn có điều hòaWarsaw Modlin Sân bayLviv15:0002:1511h 15m
Tiêu chuẩn có điều hòaSân bay Chopin WarsawLviv22:1007:008h 50m
Tiêu chuẩn có điều hòaWroclawKamianets Podilskyi12:0507:5019h 45m
Tiêu chuẩn có điều hòaWroclawTernopil12:0502:3014h 25m
Tiêu chuẩn có điều hòaWroclawTernopil18:0007:3013h 30m
Tiêu chuẩn có điều hòaWroclawLviv12:0500:1012h 5m
Tiêu chuẩn có điều hòaWroclawLviv18:0005:0011h 0m
Tiêu chuẩn có điều hòaKrakówKamianets Podilskyi17:0007:5014h 50m
Tiêu chuẩn có điều hòaBrnoTernopil20:0011:3015h 30m
Tiêu chuẩn có điều hòaPrahaLviv16:3008:3016h 0m
Tiêu chuẩn có điều hòaSân bay KrakowTernopil00:1011:3011h 20m
Tiêu chuẩn có điều hòaSân bay KrakowTernopil16:1002:3010h 20m
Tiêu chuẩn có điều hòaSân bay KrakowTernopil22:2007:309h 10m
Tiêu chuẩn có điều hòaKrakówLviv00:4009:208h 40m
Tiêu chuẩn có điều hòaKrakówLviv17:0000:207h 20m

Ternopilske ATP Trạm

MannheimTruskavetsGliwiceKarlovy VaryBucharestLublinRomeEssenSaarbrückenRadomSmilaCzestochowaLegnicaKoninKhersonNowy Dwor MazowieckiMagdeburgBila TserkvaPrzemyslZaporizhzhiaTarnowKryvyi RihKatowiceIvano FrankivskChernivtsiDelatynKropyvnytskyiShepetivkaMukachevoFreiburg im BreisgauWürzburgFrankfurtJenaPlzenPrague UAN FlorencChervonohradNetishynSwinoujscieOpoleRohatynPiotrkow TrybunalskiZhytomyrTerebovlyaSlavutaPrahaKhmelnytskyiKaunasBialystokTatarbunaryKoblenzSân bay Rzeszow JasionkaEisenachZielona GóraZolochivPoltavaKovelSzczecinOldenburgUzhgorodLvivRegensburgLvivRadomKielceBrno Zvonarka Trạm xe buýtKamianets Podilsk Trạm xe buýtIngolstadtChelmOstravaIstanbulDrohobychLivornoGrojecKrakówBến xe WroclawLesznoLubinWroclawZamoscCherkasyDebicaVilniusLiberecKievDortmund Trạm xe buýtNovohrad VolynskyiBrnoSumyChernihivLeipzigOsnabrückKalushGdanskJarosławBrestKrakówBydgoszczKorostenSân bay KrakowChortkivKamianets PodilskyiDolynaHeilbronnLviv Sân bayLutskStarogard GdanskiSwidnicaZdolbunivUmanMinskKremenchukLeborkKarlsruheTysmenytsiaTernopil Trạm xe buýtRzeszówSân bay Chopin WarsawHanoverSlupskHamburgKolomyiaTorunGdyniaVinnytsiaZgorzelecViennaHaisyn Train StationHradec KralovePoznańZwickauAugsburgLodzDniproBremenSân bay KatowiceNadvirnaOdessaPardubicePlonskBaranovichyBielsko BialaBonnSlubiceSkarzhisko KamennaNürnbergBielefeldRivneBoryspilOlomoucMunichBuchachDüsseldorfZhovkvaBerlinFuldaZakopanTernopilCologneStryiWarsawWarsaw Modlin Sân bayOlawa