KTX Cheongyong

0.0
0 đánh giá của khách hàng
  • Về nhà điều hành
  • Tuyến phổ biến
  • Ga bến
  • Lịch trình và Thời gian biểu

Giới thiệu KTX Cheongyong

Hành trình di chuyển bằng tàu hoả cho phép bạn khám phá đất nước một cách dễ dàng. Dù cho bạn muốn tìm kiếm những trải nghiệm cổ điển với những chuyến tàu dài và chậm rãi, hay tàu tốc hành siêu tốc hiện tại; thì một hành trình bằng đi tàu luôn có thể giúp bạn tới được điểm đến theo phong cách bạn muốn, và cùng lúc tận hưởng được chuyến đi đó. Bạn có thể cân nhắc mua vé tàu KTX Cheongyong. Trước khi đặt vé, hãy nhớ kiểm tra kỹ giờ tàu, hạng vé, giá vé và các điều khoản vé của bạn.

Các ga chính của KTX Cheongyong ở đâu?

KTX Cheongyong dừng tại các ga:

  • Busan
  • Daejeon
  • Seoul
  • Dongdaegu
  • Yongsan
  • Haengsin
  • Cheonan Asan

Những hành trình phổ biến nhất của KTX Cheongyong là gì?

Các hạng vé tàu hỏa và giá của hãng KTX Cheongyong là gì?

Tuỳ thuộc vào chiều dài của hành trình cũng như nhu cầu, bạn có thể chọn vé tàu hạng nhất hoặc hạng hai trong khoang giường nằm đối với các chuyến tàu đêm, hoặc chọn vé ghế mềm hoặc ghế cứng. Hãy lưu ý rằng việc lựa chọn hạng vé tàu phụ thuộc vào tuyến đường và độ dài của hành trình. Có nghĩa là chuyến tàu bạn chọn có thể có vé giường nằm hạng nhất, nhưng bạn sẽ không đặt được nếu như bạn chỉ đi một trình ngắn trong 2 tiếng. Theo đánh giá chung, giường nằm hạng hai sẽ lý tưởng cho các hành trình dài, còn ghế ngồi mềm sẽ phù hợp hơn nếu bạn di chuyển ngắn hơn 4-5 tiếng.

Ưu & Nhược điểm của đường sắt

Ưu điểm của đi tàu:

  • Lợi thế lớn nhất của đi tàu hoả là không có việc tắc đường. Ngay cả khi vào giờ cao điểm, cuối tuần hay mùa nghỉ lễ.
  • Có thể đặt vé tàu online dễ dàng - bạn không cần phải đến tận ga tàu mới mua được vé.
  • Giá vé tàu thường khá “mềm" khi so sánh với giá vé máy bay cho cùng một điểm đến, và thậm chí tổng thời gian di chuyển thì tương đương nhau.
  • Dù tốc độ di chuyển tàu hoả chậm hơn đi máy bay, thì các ga tàu hoả lại thường được đặt ở trung tâm thành phố, sẽ giúp bạn tiết kiệm được rất nhiều thời gian di chuyển do sân bay thường đặt rất xa trung tâm.
  • Đi tàu đêm sẽ giúp bạn tiết kiệm một đêm phòng khách sạn, và bạn cũng có thể dễ dàng ngủ ngon - ngược lại với xe khách đêm, đôi khi rất khó khăn để có thể ngủ trên xe khách.
  • Đối với một số tuyến, các hãng tàu có cả dịch vụ cao cấp

Nhược điểm của đi tàu:

  • Đối với các hành trình dài, đi tàu chắc chắn sẽ tốn nhiều thời gian hơn máy bay.
  • Tàu thường khởi hành đúng giờ, nhưng cũng có trường hợp lịch tàu chạy bị thay đổi - và trong trường hợp đó thì giờ tàu có thể bị trễ rất lâu. Vậy nếu bạn lên kế hoạch cho một chuyến bay nối tiếp, hãy kiểm tra kỹ thời gian tàu vào ga và cân nhắc kỹ lưỡng.
  • Vệ sinh trên khoang tàu có thể là một vấn đề đối với khoang hạng hai hoặc hạng ba, và cả nhà vệ sinh.
  • Nếu tàu bạn chọn có nhiều điểm dừng, đôi khi bạn sẽ gặp khó khăn để xác định ga xuống, vì có thể các điểm dừng không được thông báo rõ ràng hay không có bảng thông báo hiển thị trên tàu.
Đọc thêm

Tuyến phổ biến KTX Cheongyong

Busan - Daegu
Xe Lửa Hạng Hai
12:35
Xe Lửa Hạng 1
12:35
Busan - Asan
Xe Lửa Hạng 1
12:35
Xe Lửa Hạng Hai
12:35
Seoul - Busan
Xe Lửa Hạng Hai
08:58, 15:45
Xe Lửa Hạng 1
08:58, 15:45
Daejeon - Busan
Xe Lửa Hạng Hai
09:52, 16:39
Xe Lửa Hạng 1
09:52, 16:39
Daegu - Busan
Xe Lửa Hạng Hai
17:22
Xe Lửa Hạng 1
17:22
Seoul - Daejeon
Xe Lửa Hạng Hai
15:45
Xe Lửa Hạng 1
15:45
Busan - Goyang
Xe Lửa Hạng Hai
19:13
Xe Lửa Hạng 1
19:13
Daegu - Daejeon
Xe Lửa Hạng Hai
13:16
Xe Lửa Hạng 1
13:16
Seoul - Iksan
Xe Lửa Hạng 1
16:08
Xe Lửa Hạng Hai
16:08
Seoul - Daegu
Xe Lửa Hạng Hai
15:45
Xe Lửa Hạng 1
15:45
Daejeon - Daegu
Xe Lửa Hạng Hai
09:52
Xe Lửa Hạng 1
09:52
Asan - Seoul
Xe Lửa Hạng Hai
14:22
Xe Lửa Hạng 1
14:22
Daegu - Seoul
Xe Lửa Hạng 1
13:16
Xe Lửa Hạng Hai
13:16
Daegu - Asan
Xe Lửa Hạng 1
13:16
Xe Lửa Hạng Hai
13:16
Daejeon - Seoul
Xe Lửa Hạng 1
13:58, 20:37
Xe Lửa Hạng Hai
13:58, 20:37
Daejeon - Asan
Xe Lửa Hạng 1
13:58
Xe Lửa Hạng Hai
13:58
Goyang - Busan
Xe Lửa Hạng Hai
08:30
Xe Lửa Hạng 1
08:30
Th 7, 22 thg 6
Không trở lại
NaN Hành khách

KTX Cheongyong Lịch trình và Thời gian biểu

số Xe lửaHạng ghế/Hạng véTrạm khởi hànhTrạm đếnThời gian khởi hànhThời gian đếnThời gian cho chuyến du lịch
9017Hạng HaiSeoulBusan08:5811:152h 17m
181Hạng HaiSeoulBusan15:4518:022h 17m
017Hạng 1HaengsinBusan08:3011:152h 45m
9017Hạng 1SeoulBusan08:5811:152h 17m
181Hạng 1SeoulBusan15:4518:022h 17m
428Hạng HaiYongsanSeoul20:0820:130h 5m
9032Hạng HaiCheonan AsanSeoul14:2214:590h 37m
181Hạng 1SeoulDongdaegu15:4517:201h 35m
181Hạng HaiSeoulDongdaegu15:4517:201h 35m
181Hạng 1SeoulDaejeon15:4516:370h 52m
181Hạng HaiSeoulDaejeon15:4516:370h 52m
182Hạng 1BusanHaengsin19:1321:562h 43m
182Hạng HaiBusanHaengsin19:1321:562h 43m
9032Hạng 1BusanDongdaegu12:3513:140h 39m
9032Hạng HaiBusanDongdaegu12:3513:140h 39m
9032Hạng 1BusanCheonan Asan12:3514:201h 45m
9032Hạng HaiBusanCheonan Asan12:3514:201h 45m
425Hạng 1YongsanIksan16:0817:121h 4m
017Hạng HaiHaengsinBusan08:3011:152h 45m
9032Hạng 1DongdaeguSeoul13:1614:591h 43m
9032Hạng HaiDongdaeguSeoul13:1614:591h 43m
181Hạng 1DongdaeguBusan17:2218:020h 40m
181Hạng HaiDongdaeguBusan17:2218:020h 40m
032Hạng 1DongdaeguDaejeon13:1613:560h 40m
032Hạng HaiDongdaeguDaejeon13:1613:560h 40m
032Hạng 1DongdaeguCheonan Asan13:1614:201h 4m
032Hạng HaiDongdaeguCheonan Asan13:1614:201h 4m
032Hạng 1DaejeonSeoul13:5814:591h 1m
182Hạng 1DaejeonSeoul20:3721:350h 58m
032Hạng HaiDaejeonSeoul13:5814:591h 1m

KTX Cheongyong Trạm

BusanDaejeonSeoulDongdaeguYongsanHaengsinCheonan Asan