Haryanto

0.0
0 đánh giá của khách hàng
  • Về nhà điều hành
  • Tuyến phổ biến
  • Ga bến
  • Lịch trình và Thời gian biểu

Giới thiệu Haryanto

Xe khách là phương tiện di chuyển có giá hợp lý nhất đi kèm với số lượng lớn các bến xe trên toàn quốc và lịch xe chạy tiện lợi, giúp bạn dễ dàng lên kế hoạch di chuyển. Xe khách là lựa chọn thuận tiện đối với những người thích du lịch giá rẻ, và cả những ai thích di chuyển một cách thoải mái nhất. Haryanto bán vé xe khách và có thể đặt vé trực tuyến. Trước khi đặt xe, bạn hãy tham khảo kỹ đánh giá về nhà xe để lựa chọn tốt nhất.

Các ga chính của Haryanto ở đâu?

Xe khách Haryanto chạy xe đến và đi từ những bến xe sau:

  • Gresik
  • Mojokerto
  • Magetan
  • Salatiga
  • Surakarta
  • Lasem
  • Cepu
  • Blora
  • Demak
  • Sumenep
  • Surabaya Kota
  • Yogyakarta
  • Sukoharjo
  • Kota Pekalongan
  • Madura
  • Jepara
  • Pati
  • Weleri
  • Kediri
  • Karawang
  • Ngawi
  • Pacitan
  • Pemalang
  • Purwodadi
  • Brebes
  • Prambanan
  • Ponorogo
  • Grobogan
  • Kendal
  • Kota Semarang
  • Jakarta
  • Ungaran
  • Pasuruan
  • Gendingan
  • Sampang
  • Bojonegoro
  • Jombang
  • Magelang Kota
  • Tegal
  • Ngawi
  • Klaten
  • Boyolali
  • Rembang
  • Cibadak
  • Kota Tangerang
  • Cilegon
  • Subang
  • Kota Bogor
  • Kota Malang
  • Muntilan
  • Bangkalan
  • Tayu
  • Kartasura
  • Kota Bekasi
  • Sragen
  • Cibitung
  • Serang
  • Cikarang
  • Depok
  • Kencana Travel Semarang
  • Purwakarta
  • Kudus
  • Sukabumi
  • Bojonegoro
  • Gemolong
  • Batang

Những hành trình phổ biến nhất của Haryanto là gì?

Những điểm đến phổ biến nhất của nhà xe Haryanto:

Các hạng vé xe khách và giá của hãng Haryanto là gì?

Giá xe cho hành trình của bạn sẽ phụ thuộc vào điểm đến và hạng giá vé của bạn. Hãy lưu ý rằng không phải toàn bộ hạng vé xe đều có sẵn đối với một hành trình nhất định, nhưng đối với hành trình dài thì thường sẽ luôn có sự lựa chọn cho bạn. Hãy chọn xe giường nằm nếu bạn muốn dễ chịu hơn khi đi xe khách đêm. Xe buýt giường nằm thường được trang bị với giường ngả được phía sau, nhà vệ sinh trên xe và đôi khi cả thức ăn nhẹ hoặc cả bữa trưa. Đi xe khách đêm cũng là một lựa chọn hợp lý nếu bạn muốn tiết kiệm một đêm phòng khách sạn. Nếu di chuyển ban ngày, xe express mang lại giá trị cao nhất vì thường xe sẽ ít dừng dọc đường hơn các xe khách dịch vụ thông thường. Đối với một số tuyến đường, việc chọn đúng hạng xe là điều rất quan trọng, ví dụ như, một hạng xe khách thông thường hoặc giá rẻ có thể mất 6 tiếng để di chuyển cùng một hành trình mà xe khách express chỉ mất 2 tiếng!

Ưu & Nhược điểm của xe khách

Ưu điểm của đi xe khách:

  • Xe khách thường là phương tiện có mạng lưới di chuyển rộng nhất, với các điểm đến dù xa xôi hay hẻo lánh nhất mà tàu hoả hay máy bay không tới được.
  • Di chuyển bằng xe khách rất dễ dàng - không cần phải đến bến xe trước giờ khởi hành quá lâu, và thủ tục để lên xe thường rất nhanh chóng, trái với di chuyển bằng máy bay.
  • Vé xe khách thường rẻ. Giá xe có thể hơi cao đối với hạng VIP, nhưng nếu bạn muốn mua vé giá rẻ, xe khách vẫn là lựa chọn hàng đầu.
  • Ngoài ra, có rất nhiều hạng xe để phù hợp với nhu cầu và chi phí. Nếu bạn muốn một hành trình thực sự thoải mái, di chuyển bằng xe khách cũng hoàn toàn có thể đáp ứng được điều đó.

Nhược điểm của đi xe khách:

  • Bến xe của các chuyến xe liên tỉnh có thể nằm xa trung tâm. Có nghĩa là bạn cần tính thêm thời gian và chi phí để di chuyển đến địa điểm văn phòng xe. Trong một vài trường hợp, di chuyển đến bến xe có thể đắt hơn bạn nghĩ, bởi vì đôi khi chỉ có một vài nhà xe được phép khai thác tuyến đó - và giá vé có thể bị đẩy lên cao.
  • Vào cuối tuần hoặc mùa cao điểm, vé xe khách đi đến các điểm thu hút khách du lịch có thể hết vé toàn bộ lịch trình xe, và bạn sẽ cần phải đặt vé trước từ sớm.
  • Đi xe khách không bị phụ thuộc vào thời tiết như đi phà/ tàu cao tốc, nhưng xe có thể khởi hành muộn hoặc thậm chí bị huỷ vì yếu tố thời tiết hoặc điều kiện đường xá - hãy lưu ý điều này nếu bạn di chuyển vào một mùa hay tới một địa điểm nhất định.
Đọc thêm

Tuyến phổ biến Haryanto

Tangerang - Yogyakarta
15:30, 15:45, 16:00, 16:10, 16:15
Bekasi - Yogyakarta
17:50, 19:00
Bogor - Magelang
15:00
Tây Java - Malang
10:30, 10:45, 11:30, 11:35, 11:45, 12:00, 14:30, 15:00
Tây Java - Magelang
15:00, 18:30
Magelang - Bekasi
13:00
Tangerang - Magelang
15:30, 15:45, 16:00, 16:10, 16:15
Jakarta - Malang
12:30, 12:35, 13:15
Magelang - Tangerang
13:00, 17:00
Bogor - Pekalongan
05:30, 06:45, 06:55
Yogyakarta - Tangerang
12:00, 13:00, 16:00, 17:00
Semarang - Tây Java
10:00, 10:05, 15:15, 16:00, 16:10, 16:15, 16:30, 16:45, 17:00, 17:05, 17:30, 19:00, 19:30, 20:30, 20:45, 21:00, 22:00
Đông Java - Bogor
09:45, 11:30, 11:45, 12:00, 13:00, 13:45, 13:50, 14:40, 15:00, 18:00, 18:15, 19:00
Bekasi - Magelang
17:50, 19:00
Trung Java - Bekasi
06:00, 06:45, 07:15, 08:00, 08:30, 09:00, 09:20, 10:00, 10:05, 12:00, 12:30, 12:40, 13:00, 13:10, 13:15, 13:30, 13:45, 13:50, 14:00, 14:15, 14:30, 14:45, 14:50, 15:00, 15:15, 15:30, 15:45, 16:00, 16:05, 16:10, 16:15, 16:30, 16:40, 16:45, 17:00, 17:05, 17:30, 18:00, 18:30, 18:40, 18:50, 19:00, 19:20, 19:30, 19:45, 20:15, 21:30, 22:00, 22:30
Jakarta - Magelang
16:30, 16:40, 16:45, 17:00, 17:05, 17:15, 17:30, 17:40, 18:00
Tangerang - Đông Java
05:00, 05:15, 05:20, 05:30, 06:00, 10:30, 11:00, 11:30, 12:15, 12:20, 12:25, 12:30, 12:45, 13:00, 13:30, 13:45, 14:00, 14:30, 15:00, 15:30, 16:00, 16:10, 16:15
Trung Java - Tây Java
07:15, 08:30, 09:00, 09:20, 10:00, 10:05, 12:30, 12:40, 13:00, 13:10, 13:15, 13:30, 13:50, 14:00, 14:15, 14:30, 14:45, 14:50, 15:00, 15:15, 15:30, 15:45, 16:00, 16:05, 16:10, 16:15, 16:30, 16:40, 16:45, 17:00, 17:05, 17:15, 17:30, 18:00, 18:15, 18:40, 18:45, 18:50, 19:00, 19:20, 19:30, 19:45, 20:15, 20:30, 20:45, 21:00, 21:30, 22:00, 22:30
Tây Java - Semarang
05:00, 05:10, 05:15, 05:30, 05:45, 06:00, 06:05, 06:15, 06:20, 06:30, 07:30, 07:45, 08:00, 08:30, 09:00, 12:30, 13:00, 13:10, 13:30, 14:00, 14:05, 14:15, 14:30, 15:00, 15:30, 16:15, 17:00, 17:30, 17:40, 18:00, 18:30, 19:00, 19:30
Jakarta - Pekalongan
06:00, 06:25, 06:30, 06:40, 07:00, 07:15, 18:20, 18:30, 18:45, 19:00, 19:15
Bogor - Trung Java
05:00, 05:10, 05:15, 05:30, 05:45, 06:00, 06:10, 06:15, 06:20, 06:30, 06:45, 06:55, 12:30, 13:00, 13:10, 13:30, 14:15, 14:30, 15:00, 15:30, 16:00, 16:30
Bogor - Malang
10:30, 10:45, 11:45, 12:00
Semarang - Jakarta
10:00, 10:05, 10:15, 11:00, 15:15, 16:00, 16:10, 16:15, 16:30, 16:45, 17:00, 17:05, 17:30, 19:00, 19:20, 19:30, 20:30, 20:45, 21:00, 22:00
Banten - Trung Java
11:45, 12:15, 12:45, 13:00, 13:15
Banten - Semarang
11:45, 12:15, 12:45, 13:00, 13:15
Semarang - Bekasi
10:00, 10:05, 15:15, 16:00, 16:10, 16:15, 16:30, 16:45, 17:00, 17:05, 17:30, 19:00, 19:30, 22:00
Bekasi - Trung Java
06:30, 06:40, 07:00, 07:10, 07:15, 07:20, 07:30, 07:40, 07:45, 08:00, 08:20, 14:15, 14:30, 15:00, 15:30, 15:45, 16:00, 16:30, 17:00, 17:15, 17:30, 17:45, 17:50, 18:00, 18:15, 18:45, 19:00, 19:30, 19:45, 20:00, 20:12, 20:15
Bogor - Yogyakarta
15:00
Jakarta - Yogyakarta
16:30, 16:40, 16:45, 17:00, 17:05, 17:15, 17:30, 17:40, 18:00
Jakarta - Đông Java
05:45, 06:15, 06:30, 06:40, 06:45, 06:50, 06:55, 07:00, 07:15, 08:00, 08:30, 10:00, 10:30, 11:30, 12:00, 12:30, 12:35, 13:00, 13:15, 13:45, 14:00, 14:15, 14:30, 14:35, 15:00, 15:10, 15:15, 15:20, 15:30, 16:30, 16:40, 16:45, 17:00, 17:15, 17:30
NaN Hành khách

Haryanto Lịch trình và Thời gian biểu

Hạng ghế/Hạng véTrạm khởi hànhTrạm đếnThời gian khởi hànhThời gian đếnThời gian cho chuyến du lịch
ExecutiveJakartaNgawi06:3017:1510h 45m
ExecutiveJakartaBangkalan13:4502:1012h 25m
ExecutiveJakartaBangkalan13:0003:2014h 20m
ExecutiveJakartaBangkalan12:0001:2513h 25m
ExecutiveJakartaBangkalan11:3001:1513h 45m
ExecutiveJakartaBangkalan10:3023:1012h 40m
ExecutiveJakartaBangkalan10:0022:4012h 40m
ExecutiveJakartaBangkalan08:3021:0012h 30m
ExecutiveJakartaBangkalan08:0021:1013h 10m
ExecutiveJakartaBangkalan07:1521:1013h 55m
ExecutiveJakartaBangkalan05:4521:1015h 25m
ExecutiveJakartaSampang13:4503:3513h 50m
ExecutiveJakartaSampang13:0005:1016h 10m
ExecutiveJakartaSampang12:0002:5014h 50m
ExecutiveJakartaSampang11:3003:4016h 10m
ExecutiveJakartaSampang10:3000:3514h 5m
ExecutiveJakartaSampang10:0000:0514h 5m
ExecutiveJakartaSampang08:3022:3514h 5m
ExecutiveJakartaSampang08:0022:3514h 35m
ExecutiveJakartaSampang07:1523:2516h 10m
ExecutiveJakartaSampang05:4522:3516h 50m
ExecutiveJakartaPasuruan13:1500:2011h 5m
ExecutiveJakartaPasuruan12:3500:0011h 25m
ExecutiveJakartaPasuruan12:3000:0011h 30m
ExecutiveJakartaMagetan07:0018:4511h 45m
ExecutiveJakartaMagetan06:5518:4511h 50m
ExecutiveJakartaMagetan06:5019:1512h 25m
ExecutiveJakartaMagetan06:4018:4512h 5m
ExecutiveJakartaMagetan06:3018:4512h 15m
ExecutiveJakartaGresik13:0023:0010h 0m

Haryanto Trạm

GresikMojokertoMagetanSalatigaSurakartaLasemCepuBloraDemakSumenepSurabaya KotaYogyakartaSukoharjoKota PekalonganMaduraJeparaPatiWeleriKediriKarawangNgawiPacitanPemalangPurwodadiBrebesPrambananPonorogoGroboganKendalKota SemarangJakartaUngaranPasuruanGendinganSampangBojonegoroJombangMagelang KotaTegalNgawiKlatenBoyolaliRembangCibadakKota TangerangCilegonSubangKota BogorKota MalangMuntilanBangkalanTayuKartasuraKota BekasiSragenCibitungSerangCikarangDepokKencana Travel SemarangPurwakartaKudusSukabumiBojonegoroGemolongBatang