Eurolines Madeltrans

4.6
7 đánh giá của khách hàng
  • Về nhà điều hành
  • Tuyến phổ biến
  • Ga bến
  • Đánh giá
  • Lịch trình và Thời gian biểu

Giới thiệu Eurolines Madeltrans

Xe khách là phương tiện di chuyển có giá hợp lý nhất đi kèm với số lượng lớn các bến xe trên toàn quốc và lịch xe chạy tiện lợi, giúp bạn dễ dàng lên kế hoạch di chuyển. Xe khách là lựa chọn thuận tiện đối với những người thích du lịch giá rẻ, và cả những ai thích di chuyển một cách thoải mái nhất. Eurolines Madeltrans bán vé xe khách và có thể đặt vé trực tuyến. Trước khi đặt xe, bạn hãy tham khảo kỹ đánh giá về nhà xe để lựa chọn tốt nhất.

Các ga chính của Eurolines Madeltrans ở đâu?

Xe khách Eurolines Madeltrans chạy xe đến và đi từ những bến xe sau:

  • Truskavets
  • Mannheim
  • Gliwice
  • Karlovy Vary
  • Bucharest
  • Sopot
  • Lublin
  • Rome
  • Essen
  • Pidvolochysk
  • Saarbrücken
  • Dresden
  • Voznesensk
  • Radom
  • Bergamo
  • Smila
  • Czestochowa
  • Legnica
  • Konin
  • Kherson
  • Brzeg
  • Chojnice
  • Nowy Dwor Mazowiecki
  • Magdeburg
  • Morshyn
  • Nisko
  • Swiebodzin
  • Wejherowo
  • Kharkiv
  • Pervomaisk
  • Bila Tserkva
  • Pyriatyn
  • Przemysl
  • Ostroda
  • Ostrow Wielkopolski
  • Starokostiantyniv
  • Zaporizhzhia
  • Tarnow
  • Ulm
  • Kryvyi Rih
  • Ivano Frankivsk
  • Katowice
  • Chernivtsi
  • Sandomierz
  • Kropyvnytskyi
  • Shepetivka
  • Mukachevo
  • Oleksandriia
  • Freiburg im Breisgau
  • Jelenia Gora
  • Frankfurt
  • Jena
  • Yavoriv
  • Plzen
  • Tychy
  • Trier
  • Hof
  • Chervonohrad
  • Olsztyn
  • Gorzow Wielkopolski
  • Bari
  • Swinoujscie
  • Opole
  • Rohatyn
  • Piotrkow Trybunalski
  • Svaliava
  • Zhytomyr
  • Terebovlia
  • Stebnyk
  • Praha
  • Pszczyna
  • Marijampole
  • Khmelnytskyi
  • Kaunas
  • Bialystok
  • Tatarbunary
  • Koblenz
  • Sân bay Rzeszow Jasionka
  • Eisenach
  • Zielona Góra
  • Zolochiv
  • Erfurt
  • Poltava
  • Yuzhnoukrainsk
  • Kovel
  • Szczecin
  • Halle
  • Oldenburg
  • Uzhgorod
  • Lviv
  • Regensburg
  • Cottbus
  • Kielce
  • Khorol
  • Khotyn
  • Nowa Sol
  • Ingolstadt
  • Chelm
  • Grudziadz
  • Ostrava
  • Istanbul
  • Zywiec
  • Pulawy
  • Drohobych
  • Volodymyr
  • Livorno
  • Leszno
  • Khust
  • Koszalin
  • Lubin
  • Kepno
  • Kaiserslautern
  • Kremenets
  • Wroclaw
  • Strzelce Opolskie
  • Cherkasy
  • Vilnius
  • Debica
  • Berdychiv
  • Liberec
  • Kiev
  • Stuttgart
  • Novohrad Volynskyi
  • Dortmund Trạm xe buýt
  • Brno
  • Sumy
  • Leipzig
  • Chernihiv
  • Osnabrück
  • Naples
  • Kalush
  • Gdansk
  • Jarosław
  • Brest
  • Kraków
  • Plock
  • Bydgoszcz
  • Korosten
  • Rimini
  • Sân bay Krakow
  • Chortkiv
  • Kamianets Podilskyi
  • Dolyna
  • Kalisz
  • Chorzow
  • Heilbronn
  • Lutsk
  • Starogard Gdanski
  • Kolobrzeg
  • Pila
  • Swidnica
  • Mlada Boleslav
  • Zdolbuniv
  • Stalowa Wola
  • Nemyriv
  • Rivne
  • Uman
  • Minsk
  • Kremenchuk
  • Darmstadt
  • Lebork
  • Lancut
  • Karlsruhe
  • Rzeszów
  • Sân bay Chopin Warsaw
  • Hanover
  • Bad Hersfeld
  • Slupsk
  • Hamburg
  • Kolomyia
  • Torun
  • Gdynia
  • Vinnytsia
  • Zgorzelec
  • Znamianka
  • Vienna
  • Haisyn Train Station
  • Hradec Kralove
  • Poznań
  • Elbląg
  • Zwickau
  • Mainz
  • Augsburg
  • Lodz
  • Dnipro
  • Heidelberg
  • Bremen
  • Sân bay Katowice
  • Nadvirna
  • Reshetylivka
  • Odessa
  • Czechowice Dziedzice
  • Sambir
  • Pardubice
  • Grodzisk Wielkopolski
  • Baranovichy
  • Bielsko Biala
  • Bonn
  • Walbrzych
  • Shpola
  • Slubice
  • Skarzhisko Kamenna
  • Nürnberg
  • Bielefeld
  • Lityn
  • Rivne
  • Pabianice
  • Letychiv
  • Boryspil
  • Olomouc
  • Romny
  • Munich
  • Dubno
  • Düsseldorf
  • Zhovkva
  • Berlin
  • Lubny
  • Warzymice
  • Fulda
  • Jihlava
  • Kutno
  • Zakopan
  • Ternopil
  • Bayreuth
  • Stryi
  • Cologne
  • Warsaw
  • Mlawa
  • Glogow
  • Tczew
  • Volochysk
  • Warsaw Modlin Sân bay
  • Olawa
  • Wloclawek

Những hành trình phổ biến nhất của Eurolines Madeltrans là gì?

Những điểm đến phổ biến nhất của nhà xe Eurolines Madeltrans:

Các hạng vé xe khách và giá của hãng Eurolines Madeltrans là gì?

Giá xe cho hành trình của bạn sẽ phụ thuộc vào điểm đến và hạng giá vé của bạn. Hãy lưu ý rằng không phải toàn bộ hạng vé xe đều có sẵn đối với một hành trình nhất định, nhưng đối với hành trình dài thì thường sẽ luôn có sự lựa chọn cho bạn. Hãy chọn xe giường nằm nếu bạn muốn dễ chịu hơn khi đi xe khách đêm. Xe buýt giường nằm thường được trang bị với giường ngả được phía sau, nhà vệ sinh trên xe và đôi khi cả thức ăn nhẹ hoặc cả bữa trưa. Đi xe khách đêm cũng là một lựa chọn hợp lý nếu bạn muốn tiết kiệm một đêm phòng khách sạn. Nếu di chuyển ban ngày, xe express mang lại giá trị cao nhất vì thường xe sẽ ít dừng dọc đường hơn các xe khách dịch vụ thông thường. Đối với một số tuyến đường, việc chọn đúng hạng xe là điều rất quan trọng, ví dụ như, một hạng xe khách thông thường hoặc giá rẻ có thể mất 6 tiếng để di chuyển cùng một hành trình mà xe khách express chỉ mất 2 tiếng!

Ưu & Nhược điểm của xe khách

Ưu điểm của đi xe khách:

  • Xe khách thường là phương tiện có mạng lưới di chuyển rộng nhất, với các điểm đến dù xa xôi hay hẻo lánh nhất mà tàu hoả hay máy bay không tới được.
  • Di chuyển bằng xe khách rất dễ dàng - không cần phải đến bến xe trước giờ khởi hành quá lâu, và thủ tục để lên xe thường rất nhanh chóng, trái với di chuyển bằng máy bay.
  • Vé xe khách thường rẻ. Giá xe có thể hơi cao đối với hạng VIP, nhưng nếu bạn muốn mua vé giá rẻ, xe khách vẫn là lựa chọn hàng đầu.
  • Ngoài ra, có rất nhiều hạng xe để phù hợp với nhu cầu và chi phí. Nếu bạn muốn một hành trình thực sự thoải mái, di chuyển bằng xe khách cũng hoàn toàn có thể đáp ứng được điều đó.

Nhược điểm của đi xe khách:

  • Bến xe của các chuyến xe liên tỉnh có thể nằm xa trung tâm. Có nghĩa là bạn cần tính thêm thời gian và chi phí để di chuyển đến địa điểm văn phòng xe. Trong một vài trường hợp, di chuyển đến bến xe có thể đắt hơn bạn nghĩ, bởi vì đôi khi chỉ có một vài nhà xe được phép khai thác tuyến đó - và giá vé có thể bị đẩy lên cao.
  • Vào cuối tuần hoặc mùa cao điểm, vé xe khách đi đến các điểm thu hút khách du lịch có thể hết vé toàn bộ lịch trình xe, và bạn sẽ cần phải đặt vé trước từ sớm.
  • Đi xe khách không bị phụ thuộc vào thời tiết như đi phà/ tàu cao tốc, nhưng xe có thể khởi hành muộn hoặc thậm chí bị huỷ vì yếu tố thời tiết hoặc điều kiện đường xá - hãy lưu ý điều này nếu bạn di chuyển vào một mùa hay tới một địa điểm nhất định.
Đọc thêm

Tuyến phổ biến Eurolines Madeltrans

Bielefeld - Rivne
10:00
Nürnberg - Kremenchuk
13:30
Wrocław - Kharkiv
15:20, 20:00
Legnica - Lviv
13:00
Drohobych - Warszawa
15:25, 16:10, 16:45, 16:50
Ternopil - Rzeszów
04:00, 13:10, 14:50
Kielce - Lviv
16:40
Rzeszów - Truskavets
21:15
Dnipro - Frankfurt am Main
18:30
Lviv - Gorzow Wielkopolski
15:30, 17:50
Czestochowa - Poltava
18:10
Rivne - Warszawa
11:20, 13:30, 17:30
Uzhhorod - Katowice
12:30
Gorzow Wielkopolski - Lviv
08:30
Kiev - Szczecin
06:00, 09:00
Praha - Rivne
14:00
Lviv - Lubin
17:50
Lviv - Łódź
09:00, 09:25, 13:00, 14:00, 15:30, 15:55, 16:30, 17:50
Kryvyi Rih - Poznań
00:30, 23:55
Warszawa - Kiev
17:00, 19:00, 22:30
Odessa - Munich
23:15
Bydgoszcz - Cherkasy tỉnh
11:30
Poznań - Kalush
12:00, 18:20
Szczecin - Chernivtsi
07:00
Kraków - Kremenchuk
00:45
Legnica - Rivne
13:00
Ternopil - Wrocław
04:00, 11:15, 13:10, 14:50, 15:40, 18:40
Katowice - Poltava
18:50, 23:10
Kiev - Gorzow Wielkopolski
06:00, 09:00
Bielefeld - Lviv
10:00
NaN Hành khách

Eurolines Madeltrans Lịch trình và Thời gian biểu

Hạng ghế/Hạng véTrạm khởi hànhTrạm đếnThời gian khởi hànhThời gian đếnThời gian cho chuyến du lịch
Tiêu chuẩn có điều hòaWarsawLviv22:3007:008h 30m
Tiêu chuẩn có điều hòaWarsawLviv20:5005:008h 10m
Tiêu chuẩn có điều hòaWarsawLviv19:0003:358h 35m
Tiêu chuẩn có điều hòaWarsawLviv18:3002:157h 45m
Tiêu chuẩn có điều hòaWarsawLviv13:2020:156h 55m
Tiêu chuẩn có điều hòaWarsawLviv03:1010:357h 25m
Tiêu chuẩn có điều hòaKrakówLviv20:2003:357h 15m
Tiêu chuẩn có điều hòaKrakówLviv17:0021:404h 40m
Tiêu chuẩn có điều hòaKrakówLviv13:0020:157h 15m
Tiêu chuẩn có điều hòaKrakówLviv12:3018:306h 0m
Tiêu chuẩn có điều hòaKrakówLviv11:0518:006h 55m
Tiêu chuẩn có điều hòaKrakówLviv00:4510:009h 15m
Tiêu chuẩn có điều hòaPoznańMukachevo12:0007:1519h 15m
Tiêu chuẩn có điều hòaSân bay KrakowLviv16:0022:006h 0m
Tiêu chuẩn có điều hòaSân bay KrakowLviv12:2520:157h 50m
Tiêu chuẩn có điều hòaSân bay KrakowLviv10:2018:007h 40m
Tiêu chuẩn có điều hòaWarsawDnipro19:0021:0526h 5m
Tiêu chuẩn có điều hòaKrakówKiev20:2011:4015h 20m
Tiêu chuẩn có điều hòaKrakówKiev11:0504:3017h 25m
Tiêu chuẩn có điều hòaKrakówKiev00:4516:3015h 45m
Tiêu chuẩn có điều hòaWarsawTernopil22:3013:0014h 30m
Tiêu chuẩn có điều hòaWarsawTernopil19:0006:0011h 0m
Tiêu chuẩn có điều hòaWarsawTernopil13:2000:1010h 50m
Tiêu chuẩn có điều hòaWarsawTernopil03:1013:3010h 20m
Tiêu chuẩn có điều hòaKatowiceUman23:1017:0517h 55m
Tiêu chuẩn có điều hòaKatowiceUman18:5014:1519h 25m
Tiêu chuẩn có điều hòaKatowiceUman11:4507:4520h 0m
Tiêu chuẩn có điều hòaKatowiceUman09:1505:3020h 15m
Tiêu chuẩn có điều hòaKatowiceUman00:2020:5020h 30m
Tiêu chuẩn có điều hòaZielona GóraKhmelnytskyi10:3008:2521h 55m

Eurolines Madeltrans Trạm

TruskavetsMannheimGliwiceKarlovy VaryBucharestSopotLublinRomeEssenPidvolochyskSaarbrückenDresdenVoznesenskRadomBergamoSmilaCzestochowaLegnicaKoninKhersonBrzegChojniceNowy Dwor MazowieckiMagdeburgMorshynNiskoSwiebodzinWejherowoKharkivPervomaiskBila TserkvaPyriatynPrzemyslOstrodaOstrow WielkopolskiStarokostiantynivZaporizhzhiaTarnowUlmKryvyi RihIvano FrankivskKatowiceChernivtsiSandomierzKropyvnytskyiShepetivkaMukachevoOleksandriiaFreiburg im BreisgauJelenia GoraFrankfurtJenaYavorivPlzenTychyTrierHofChervonohradOlsztynGorzow WielkopolskiBariSwinoujscieOpoleRohatynPiotrkow TrybunalskiSvaliavaZhytomyrTerebovliaStebnykPrahaPszczynaMarijampoleKhmelnytskyiKaunasBialystokTatarbunaryKoblenzSân bay Rzeszow JasionkaEisenachZielona GóraZolochivErfurtPoltavaYuzhnoukrainskKovelSzczecinHalleOldenburgUzhgorodLvivRegensburgCottbusKielceKhorolKhotynNowa SolIngolstadtChelmGrudziadzOstravaIstanbulZywiecPulawyDrohobychVolodymyrLivornoLesznoKhustKoszalinLubinKepnoKaiserslauternKremenetsWroclawStrzelce OpolskieCherkasyVilniusDebicaBerdychivLiberecKievStuttgartNovohrad VolynskyiDortmund Trạm xe buýtBrnoSumyLeipzigChernihivOsnabrückNaplesKalushGdanskJarosławBrestKrakówPlockBydgoszczKorostenRiminiSân bay KrakowChortkivKamianets PodilskyiDolynaKaliszChorzowHeilbronnLutskStarogard GdanskiKolobrzegPilaSwidnicaMlada BoleslavZdolbunivStalowa WolaNemyrivRivneUmanMinskKremenchukDarmstadtLeborkLancutKarlsruheRzeszówSân bay Chopin WarsawHanoverBad HersfeldSlupskHamburgKolomyiaTorunGdyniaVinnytsiaZgorzelecZnamiankaViennaHaisyn Train StationHradec KralovePoznańElblągZwickauMainzAugsburgLodzDniproHeidelbergBremenSân bay KatowiceNadvirnaReshetylivkaOdessaCzechowice DziedziceSambirPardubiceGrodzisk WielkopolskiBaranovichyBielsko BialaBonnWalbrzychShpolaSlubiceSkarzhisko KamennaNürnbergBielefeldLitynRivnePabianiceLetychivBoryspilOlomoucRomnyMunichDubnoDüsseldorfZhovkvaBerlinLubnyWarzymiceFuldaJihlavaKutnoZakopanTernopilBayreuthStryiCologneWarsawMlawaGlogowTczewVolochyskWarsaw Modlin Sân bayOlawaWloclawek

Eurolines Madeltrans Nhận xét công ty

I
The bus was right on schedule, and the seats were cozy.
Xe buýt Tiêu chuẩn có điều hòa, Eurolines Madeltrans, 21 thg 6, 2023
K
The bus had enough space for luggage storage as I was worried about whether my large suitcases would fit.
Xe buýt Tiêu chuẩn có điều hòa, Eurolines Madeltrans, 13 thg 6, 2023
J
On-time departure and comfortable seats, generally positive impressions.
Xe buýt Tiêu chuẩn có điều hòa, Eurolines Madeltrans, 19 thg 3, 2023
R
The journey was a good balance of speed and comfort.
Xe buýt Tiêu chuẩn có điều hòa, Eurolines Madeltrans, 10 thg 3, 2023
K
The punctuality and speed of the trip made a good impression on me.
Xe buýt Tiêu chuẩn có điều hòa, Eurolines Madeltrans, 1 thg 3, 2023
A N
Xe buýt Tiêu chuẩn có điều hòa, Eurolines Madeltrans, 16 thg 2, 2023
S B
Xe buýt Tiêu chuẩn có điều hòa, Eurolines Madeltrans, 9 thg 11, 2022
4.6
7 đánh giá của khách hàng
5
57%
4
43%
3
0%
2
0%
1
0%
100% trong số 7 hành khách hài lòng với Eurolines Madeltrans