Ekspres Perdana

3.5
13 đánh giá của khách hàng
  • Về nhà điều hành
  • Tuyến phổ biến
  • Ga bến
  • Đánh giá
  • Lịch trình và Thời gian biểu

Giới thiệu Ekspres Perdana

Xe khách là phương tiện di chuyển có giá hợp lý nhất đi kèm với số lượng lớn các bến xe trên toàn quốc và lịch xe chạy tiện lợi, giúp bạn dễ dàng lên kế hoạch di chuyển. Xe khách là lựa chọn thuận tiện đối với những người thích du lịch giá rẻ, và cả những ai thích di chuyển một cách thoải mái nhất. Ekspres Perdana bán vé xe khách và có thể đặt vé trực tuyến. Trước khi đặt xe, bạn hãy tham khảo kỹ đánh giá về nhà xe để lựa chọn tốt nhất.

Các ga chính của Ekspres Perdana ở đâu?

Xe khách Ekspres Perdana chạy xe đến và đi từ những bến xe sau:

  • Pasir Mas
  • Kaджан
  • Bentong Trạm Xe Buýt
  • Batu Pahat
  • Kota Bharu
  • Kuala Kangsar
  • Seremban Terminal 1
  • Sungai Petani
  • Tanjong Malim
  • Alor Setar
  • Kuala Perlis
  • Segamat
  • Trạm Xe Bus Kota Tinggi
  • Kulim
  • Kluang
  • Jerteh
  • Kemaman
  • Parit Buntar
  • Putrajaya Trung Tâm
  • Kota Bharu Trạm Xe Buýt
  • Bagan Serai
  • Taman Seri Puteri Skudai
  • Kerteh
  • Sungai Nibong
  • Kuantan
  • Mersing Jetty Gateway
  • Temerloh
  • Ketereh Trạm Xe Bus
  • TBS Kuala Lumpur
  • Changloon
  • Kamunting
  • Ayer Hitam
  • Jitra
  • Shah Alam
  • Tangkak
  • Kuala Krai
  • Larkin Trạm xe buýt
  • Lumut
  • Alor Gajah Toll
  • Kuala Besut Trạm Xe Bus
  • Butterworth
  • Sri Manjung
  • Melaka Sentral
  • Rantau Panjang
  • Pasir Gudang
  • Machang
  • Amanjaya Ipoh
  • Kangar
  • Kuala Rompin Trạm Xe Buýt
  • Tanah Merah
  • Muar
  • Trạm Xe Bus Yong Peng
  • Klang Trạm Xe Buýt

Những hành trình phổ biến nhất của Ekspres Perdana là gì?

Những điểm đến phổ biến nhất của nhà xe Ekspres Perdana:

Các hạng vé xe khách và giá của hãng Ekspres Perdana là gì?

Giá xe cho hành trình của bạn sẽ phụ thuộc vào điểm đến và hạng giá vé của bạn. Hãy lưu ý rằng không phải toàn bộ hạng vé xe đều có sẵn đối với một hành trình nhất định, nhưng đối với hành trình dài thì thường sẽ luôn có sự lựa chọn cho bạn. Hãy chọn xe giường nằm nếu bạn muốn dễ chịu hơn khi đi xe khách đêm. Xe buýt giường nằm thường được trang bị với giường ngả được phía sau, nhà vệ sinh trên xe và đôi khi cả thức ăn nhẹ hoặc cả bữa trưa. Đi xe khách đêm cũng là một lựa chọn hợp lý nếu bạn muốn tiết kiệm một đêm phòng khách sạn. Nếu di chuyển ban ngày, xe express mang lại giá trị cao nhất vì thường xe sẽ ít dừng dọc đường hơn các xe khách dịch vụ thông thường. Đối với một số tuyến đường, việc chọn đúng hạng xe là điều rất quan trọng, ví dụ như, một hạng xe khách thông thường hoặc giá rẻ có thể mất 6 tiếng để di chuyển cùng một hành trình mà xe khách express chỉ mất 2 tiếng!

Ưu & Nhược điểm của xe khách

Ưu điểm của đi xe khách:

  • Xe khách thường là phương tiện có mạng lưới di chuyển rộng nhất, với các điểm đến dù xa xôi hay hẻo lánh nhất mà tàu hoả hay máy bay không tới được.
  • Di chuyển bằng xe khách rất dễ dàng - không cần phải đến bến xe trước giờ khởi hành quá lâu, và thủ tục để lên xe thường rất nhanh chóng, trái với di chuyển bằng máy bay.
  • Vé xe khách thường rẻ. Giá xe có thể hơi cao đối với hạng VIP, nhưng nếu bạn muốn mua vé giá rẻ, xe khách vẫn là lựa chọn hàng đầu.
  • Ngoài ra, có rất nhiều hạng xe để phù hợp với nhu cầu và chi phí. Nếu bạn muốn một hành trình thực sự thoải mái, di chuyển bằng xe khách cũng hoàn toàn có thể đáp ứng được điều đó.

Nhược điểm của đi xe khách:

  • Bến xe của các chuyến xe liên tỉnh có thể nằm xa trung tâm. Có nghĩa là bạn cần tính thêm thời gian và chi phí để di chuyển đến địa điểm văn phòng xe. Trong một vài trường hợp, di chuyển đến bến xe có thể đắt hơn bạn nghĩ, bởi vì đôi khi chỉ có một vài nhà xe được phép khai thác tuyến đó - và giá vé có thể bị đẩy lên cao.
  • Vào cuối tuần hoặc mùa cao điểm, vé xe khách đi đến các điểm thu hút khách du lịch có thể hết vé toàn bộ lịch trình xe, và bạn sẽ cần phải đặt vé trước từ sớm.
  • Đi xe khách không bị phụ thuộc vào thời tiết như đi phà/ tàu cao tốc, nhưng xe có thể khởi hành muộn hoặc thậm chí bị huỷ vì yếu tố thời tiết hoặc điều kiện đường xá - hãy lưu ý điều này nếu bạn di chuyển vào một mùa hay tới một địa điểm nhất định.
Đọc thêm

Tuyến phổ biến Ekspres Perdana

Terengganu - Kuantan
10:45, 11:15, 11:30, 14:30, 16:30, 23:00, 23:15
Putrajaya - Kelantan
09:20, 09:25, 09:30, 13:30, 21:00, 21:25, 21:30
Kuala Lumpur - Kelantan
10:00, 14:00, 14:30, 22:00, 22:30
Selangor - Terengganu
08:30, 09:00, 09:05, 09:30, 20:30, 21:00, 21:05, 21:30
Kuantan - Terengganu
09:00, 10:00, 15:00, 23:00
Perak - Kelantan
08:00, 08:15, 08:30, 08:45, 09:45, 10:45, 11:15, 11:30, 20:00, 20:15, 20:30, 21:45, 22:45, 23:30
Kelantan - Ipoh
10:00, 10:30, 11:00, 22:00, 22:30, 23:00
Terengganu - Selangor
09:00, 09:30, 10:15, 21:00, 21:45, 22:30
Perak - Terengganu
08:00, 08:15, 09:45, 10:45, 11:15, 11:30, 20:00, 20:15, 20:30, 21:45, 22:45, 23:30
Kelantan - Selangor
08:30, 09:00, 09:20, 09:30, 10:00, 10:15, 10:25, 10:30, 10:50, 11:15, 14:00, 14:30, 15:00, 15:15, 15:30, 15:45, 16:00, 20:30, 21:00, 21:30, 21:45, 21:50, 22:00, 22:15, 22:20, 22:30, 22:45, 22:55, 23:05, 23:10, 23:30
Terengganu - Ipoh
08:00, 08:30, 20:00, 20:30
Johor Bahru - Terengganu
08:30, 20:45, 21:00
Butterworth - Kelantan
09:00, 09:30, 10:00, 21:00, 22:00
Negeri Sembilan - Kelantan
08:00, 20:00
Johor - Kelantan
09:30, 10:45, 19:30, 19:45, 20:30, 21:30, 22:15, 22:30, 22:45, 23:15
Butterworth - Terengganu
09:00, 09:30, 10:00, 21:00, 22:00
Negeri Sembilan - Terengganu
08:00, 20:00
Terengganu - Perak
08:00, 08:30, 20:00, 20:30, 22:15
Terengganu - Johor
22:00, 22:15, 22:30
Kelantan - Johor Bahru
19:30, 20:00, 20:30, 21:00, 21:15
Terengganu - Butterworth
08:00, 08:30, 20:00, 20:30
Melaka - Terengganu
08:30, 21:30, 22:00
Kedah - Terengganu
09:00, 09:30, 10:00, 10:30, 10:45, 11:15, 21:00, 21:30, 22:00, 22:45, 23:15
Terengganu - Kuala Lumpur
09:00, 09:30, 10:15, 21:00, 21:45, 22:30
Kelantan - Kedah
10:00, 10:30, 11:00, 22:00, 22:30, 23:00
Kelantan - Kuala Lumpur
08:30, 09:00, 09:20, 09:30, 10:00, 10:15, 10:25, 10:30, 10:50, 11:15, 14:00, 14:30, 15:00, 15:15, 15:30, 15:45, 16:00, 20:30, 21:00, 21:30, 21:45, 21:50, 22:00, 22:15, 22:20, 22:30, 22:45, 22:55, 23:05, 23:10, 23:30
Terengganu - Kedah
08:00, 08:30, 20:00, 20:30
Kelantan - Terengganu
09:00, 09:30, 10:00, 10:15, 12:00, 12:30, 13:00, 13:15, 14:00, 14:30, 15:00, 15:15, 20:30, 21:00, 21:30, 22:00, 22:15
Pahang - Kelantan
08:00, 13:00, 21:00, 23:40
Ipoh - Kelantan
10:30, 22:00
NaN Hành khách

Ekspres Perdana Lịch trình và Thời gian biểu

Hạng ghế/Hạng véTrạm khởi hànhTrạm đếnThời gian khởi hànhThời gian đếnThời gian cho chuyến du lịch
Tốc hànhKulimJerteh22:4505:266h 41m
Tốc hànhKulimJerteh10:4517:266h 41m
Tốc hànhAlor SetarKuala Besut Trạm Xe Bus22:0005:427h 42m
Tốc hànhAlor SetarKuala Besut Trạm Xe Bus10:0017:427h 42m
Tốc hànhAlor SetarJerteh22:0005:177h 17m
Tốc hànhAlor SetarJerteh10:0017:177h 17m
Tốc hànhTanjong MalimRantau Panjang20:3004:047h 34m
Tốc hànhTanjong MalimRantau Panjang08:3016:047h 34m
Tốc hànhKota Bharu Trạm Xe BuýtTBS Kuala Lumpur22:0007:119h 11m
Tốc hànhKota Bharu Trạm Xe BuýtTBS Kuala Lumpur21:3006:419h 11m
Tốc hànhKota Bharu Trạm Xe BuýtTBS Kuala Lumpur21:0006:119h 11m
Tốc hànhKota Bharu Trạm Xe BuýtTBS Kuala Lumpur14:3023:419h 11m
Tốc hànhKota Bharu Trạm Xe BuýtTBS Kuala Lumpur14:0023:119h 11m
Tốc hànhKota Bharu Trạm Xe BuýtTBS Kuala Lumpur09:0018:119h 11m
Tốc hànhRantau PanjangTBS Kuala Lumpur20:3005:028h 32m
Tốc hànhRantau PanjangTBS Kuala Lumpur08:3017:028h 32m
Tốc hànhJitraKuala Besut Trạm Xe Bus21:3005:187h 48m
Tốc hànhJitraKuala Besut Trạm Xe Bus09:3017:187h 48m
Tốc hànhKota Bharu Trạm Xe BuýtKulim22:0005:017h 1m
Tốc hànhKota Bharu Trạm Xe BuýtKulim10:0017:017h 1m
Tốc hànhMersing Jetty GatewayJerteh22:4506:538h 8m
Tốc hànhMersing Jetty GatewayJerteh10:4518:538h 8m
Tốc hànhLumutKuala Besut Trạm Xe Bus20:0004:348h 34m
Tốc hànhLumutKuala Besut Trạm Xe Bus08:3017:048h 34m
Tốc hànhLumutKuala Besut Trạm Xe Bus08:0016:348h 34m
Tốc hànhTanjong MalimMachang20:3004:147h 44m
Tốc hànhTanjong MalimMachang08:3016:147h 44m
Tốc hànhKamuntingKota Bharu Trạm Xe Buýt22:4506:017h 16m
Tốc hànhKamuntingKota Bharu Trạm Xe Buýt10:4518:017h 16m
Tốc hànhPasir MasPutrajaya Trung Tâm21:0006:039h 3m

Ekspres Perdana Trạm

Pasir MasKaджанBentong Trạm Xe BuýtBatu PahatKota BharuKuala KangsarSeremban Terminal 1Sungai PetaniTanjong MalimAlor SetarKuala PerlisSegamatTrạm Xe Bus Kota TinggiKulimKluangJertehKemamanParit BuntarPutrajaya Trung TâmKota Bharu Trạm Xe BuýtBagan SeraiTaman Seri Puteri SkudaiKertehSungai NibongKuantanMersing Jetty GatewayTemerlohKetereh Trạm Xe BusTBS Kuala LumpurChangloonKamuntingAyer HitamJitraShah AlamTangkakKuala KraiLarkin Trạm xe buýtLumutAlor Gajah TollKuala Besut Trạm Xe BusButterworthSri ManjungMelaka SentralRantau PanjangPasir GudangMachangAmanjaya IpohKangarKuala Rompin Trạm Xe BuýtTanah MerahMuarTrạm Xe Bus Yong PengKlang Trạm Xe Buýt

Ekspres Perdana Nhận xét công ty

J G
When you buy the tiquet it says that the arrival was 15.53h and we arrived at 19.00h!!!!!
Xe buýt Tốc hành, Ekspres Perdana, 14 thg 7, 2022
J M
Xe buýt Tốc hành, Ekspres Perdana, 28 thg 3, 2024
R A
Xe buýt Tốc hành, Ekspres Perdana, 18 thg 2, 2024
F H
Xe buýt Tốc hành, Ekspres Perdana, 18 thg 1, 2024
A I
Xe buýt Tốc hành, Ekspres Perdana, 2 thg 10, 2023
L S
Xe buýt Tốc hành, Ekspres Perdana, 5 thg 8, 2023
D R
Xe buýt Tốc hành, Ekspres Perdana, 28 thg 3, 2023
A M
Xe buýt Tốc hành, Ekspres Perdana, 29 thg 9, 2022
G A
Xe buýt Tốc hành, Ekspres Perdana, 16 thg 9, 2022
A G
Xe buýt Tốc hành, Ekspres Perdana, 7 thg 9, 2022
S P
Xe buýt Tốc hành, Ekspres Perdana, 20 thg 5, 2022
N N
Xe buýt Tốc hành, Ekspres Perdana, 22 thg 12, 2020
3.5
13 đánh giá của khách hàng
5
23%
4
15%
3
47%
2
15%
1
0%
84.6% trong số 13 hành khách hài lòng với Ekspres Perdana