Ekspres Mutiara

4.0
8 đánh giá của khách hàng
  • Về nhà điều hành
  • Tuyến phổ biến
  • Ga bến
  • Đánh giá
  • Lịch trình và Thời gian biểu

Giới thiệu Ekspres Mutiara

Xe khách là phương tiện di chuyển có giá hợp lý nhất đi kèm với số lượng lớn các bến xe trên toàn quốc và lịch xe chạy tiện lợi, giúp bạn dễ dàng lên kế hoạch di chuyển. Xe khách là lựa chọn thuận tiện đối với những người thích du lịch giá rẻ, và cả những ai thích di chuyển một cách thoải mái nhất. Ekspres Mutiara bán vé xe khách và có thể đặt vé trực tuyến. Trước khi đặt xe, bạn hãy tham khảo kỹ đánh giá về nhà xe để lựa chọn tốt nhất.

Các ga chính của Ekspres Mutiara ở đâu?

Xe khách Ekspres Mutiara chạy xe đến và đi từ những bến xe sau:

  • Pasir Mas
  • Kaджан
  • Bentong Trạm Xe Buýt
  • Batu Pahat
  • Kota Bharu
  • Kuala Kangsar
  • Seremban Terminal 1
  • Sungai Petani
  • Kampar
  • Tanjong Malim
  • Alor Setar
  • Kuala Perlis
  • Segamat
  • Trạm Xe Bus Kota Tinggi
  • Kulim
  • Jerteh
  • Kemaman
  • Parit Buntar
  • Putrajaya Trung Tâm
  • Kota Bharu Trạm Xe Buýt
  • Taman Seri Puteri Skudai
  • Kerteh
  • Paka
  • Sungai Nibong
  • Tapah
  • Kuantan
  • Teluk Intan
  • Muadzam Trạm Xe Buýt
  • Mersing Jetty Gateway
  • Temerloh
  • Kuala Terengganu
  • Ketereh Trạm Xe Bus
  • TBS Kuala Lumpur
  • Changloon
  • Kamunting
  • Shah Alam
  • Jitra
  • Ayer Hitam
  • Tangkak
  • Kuala Krai
  • Larkin Trạm xe buýt
  • Lumut
  • Alor Gajah Toll
  • Gerik
  • Kuala Besut Trạm Xe Bus
  • Butterworth
  • Sri Manjung
  • Dungun
  • Raub Trạm Xe Buýt
  • Melaka Sentral
  • Gua Musang
  • Rantau Panjang
  • Kluang Trạm Xe Buýt
  • Pasir Gudang
  • Machang
  • Amanjaya Ipoh
  • Kangar
  • Kuala Rompin Trạm Xe Buýt
  • Mersing
  • Tanah Merah
  • Muar
  • Trạm Xe Bus Yong Peng
  • Bukit Mertajam
  • Klang Trạm Xe Buýt

Những hành trình phổ biến nhất của Ekspres Mutiara là gì?

Những điểm đến phổ biến nhất của nhà xe Ekspres Mutiara:

Các hạng vé xe khách và giá của hãng Ekspres Mutiara là gì?

Giá xe cho hành trình của bạn sẽ phụ thuộc vào điểm đến và hạng giá vé của bạn. Hãy lưu ý rằng không phải toàn bộ hạng vé xe đều có sẵn đối với một hành trình nhất định, nhưng đối với hành trình dài thì thường sẽ luôn có sự lựa chọn cho bạn. Hãy chọn xe giường nằm nếu bạn muốn dễ chịu hơn khi đi xe khách đêm. Xe buýt giường nằm thường được trang bị với giường ngả được phía sau, nhà vệ sinh trên xe và đôi khi cả thức ăn nhẹ hoặc cả bữa trưa. Đi xe khách đêm cũng là một lựa chọn hợp lý nếu bạn muốn tiết kiệm một đêm phòng khách sạn. Nếu di chuyển ban ngày, xe express mang lại giá trị cao nhất vì thường xe sẽ ít dừng dọc đường hơn các xe khách dịch vụ thông thường. Đối với một số tuyến đường, việc chọn đúng hạng xe là điều rất quan trọng, ví dụ như, một hạng xe khách thông thường hoặc giá rẻ có thể mất 6 tiếng để di chuyển cùng một hành trình mà xe khách express chỉ mất 2 tiếng!

Ưu & Nhược điểm của xe khách

Ưu điểm của đi xe khách:

  • Xe khách thường là phương tiện có mạng lưới di chuyển rộng nhất, với các điểm đến dù xa xôi hay hẻo lánh nhất mà tàu hoả hay máy bay không tới được.
  • Di chuyển bằng xe khách rất dễ dàng - không cần phải đến bến xe trước giờ khởi hành quá lâu, và thủ tục để lên xe thường rất nhanh chóng, trái với di chuyển bằng máy bay.
  • Vé xe khách thường rẻ. Giá xe có thể hơi cao đối với hạng VIP, nhưng nếu bạn muốn mua vé giá rẻ, xe khách vẫn là lựa chọn hàng đầu.
  • Ngoài ra, có rất nhiều hạng xe để phù hợp với nhu cầu và chi phí. Nếu bạn muốn một hành trình thực sự thoải mái, di chuyển bằng xe khách cũng hoàn toàn có thể đáp ứng được điều đó.

Nhược điểm của đi xe khách:

  • Bến xe của các chuyến xe liên tỉnh có thể nằm xa trung tâm. Có nghĩa là bạn cần tính thêm thời gian và chi phí để di chuyển đến địa điểm văn phòng xe. Trong một vài trường hợp, di chuyển đến bến xe có thể đắt hơn bạn nghĩ, bởi vì đôi khi chỉ có một vài nhà xe được phép khai thác tuyến đó - và giá vé có thể bị đẩy lên cao.
  • Vào cuối tuần hoặc mùa cao điểm, vé xe khách đi đến các điểm thu hút khách du lịch có thể hết vé toàn bộ lịch trình xe, và bạn sẽ cần phải đặt vé trước từ sớm.
  • Đi xe khách không bị phụ thuộc vào thời tiết như đi phà/ tàu cao tốc, nhưng xe có thể khởi hành muộn hoặc thậm chí bị huỷ vì yếu tố thời tiết hoặc điều kiện đường xá - hãy lưu ý điều này nếu bạn di chuyển vào một mùa hay tới một địa điểm nhất định.
Đọc thêm

Tuyến phổ biến Ekspres Mutiara

Kelantan - Melaka
00:30, 20:00, 20:30, 21:00, 21:30, 21:45, 22:15
Ipoh - Terengganu
10:15, 10:30, 22:15, 22:30
Terengganu - Mering
09:00, 10:15, 10:20, 10:30, 11:30, 21:30, 22:15, 22:30, 22:35, 22:40, 23:45
Johor Bahru - Terengganu
09:15, 11:00, 12:00, 12:30, 13:00, 20:30, 20:45, 21:00, 21:15
Kuantan - Johor Bahru
12:30
Kelantan - Kuala Lumpur
01:00, 08:15, 08:45, 09:00, 09:15, 09:20, 09:30, 09:45, 10:00, 10:15, 10:30, 10:45, 11:00, 13:00, 14:00, 14:30, 15:00, 15:30, 18:00, 18:30, 19:00, 19:15, 19:30, 20:15, 20:30, 20:45, 21:00, 21:15, 21:25, 21:30, 21:45, 22:00, 22:10, 22:15, 22:20, 22:25, 22:30, 22:45, 22:50, 23:15
Terengganu - Pinang
08:00, 08:15, 20:00, 20:15
Kuantan - Kelantan
10:00, 10:30, 22:30, 23:00
Putrajaya - Kelantan
09:00, 09:30, 10:30, 17:00, 20:31, 20:45, 21:00
Kuantan - Johor
12:30
Kelantan - Kedah
10:00, 10:30, 10:45, 22:00, 22:30, 22:45, 23:00
Kelantan - Johor
19:45, 20:00, 20:15, 20:30, 20:45, 20:50, 21:00, 21:15, 21:30, 21:45
Terengganu - Kuantan
09:00, 10:15, 15:15, 17:30, 22:15, 23:00
Terengganu - Perak
08:00, 08:15, 20:00, 20:15
Terengganu - Butterworth
08:00, 08:15, 20:00, 20:15
Butterworth - Terengganu
09:45, 21:45
Kelantan - Butterworth
10:00, 10:30, 10:45, 22:00, 22:30, 22:45
Perak - Terengganu
08:15, 08:30, 09:05, 09:15, 09:30, 10:45, 11:00, 11:30, 20:15, 20:30, 21:05, 21:15, 21:30, 22:45, 23:00, 23:30
Terengganu - Putrajaya
09:30, 10:30, 10:40, 11:00, 11:45, 21:30, 22:00, 22:30, 23:00, 23:10, 23:45
Negeri Sembilan - Kelantan
08:00, 10:30, 21:30
Selangor - Terengganu
08:00, 08:35, 09:00, 09:25, 09:30, 10:15, 14:00, 14:30, 20:00, 20:30, 20:31, 21:00, 21:05, 21:30, 21:35
Kuala Lumpur - Kelantan
09:30, 09:45, 10:00, 10:15, 10:30, 11:00, 14:30, 15:00, 16:00, 18:00, 21:15, 21:30, 21:45, 22:00, 22:15, 23:30
Johor Bahru - Kelantan
11:00, 12:00, 12:30, 13:00, 20:30, 20:45, 21:00, 21:15
Kelantan - Selangor
01:00, 08:15, 08:45, 09:00, 09:15, 09:20, 09:30, 09:45, 10:00, 10:15, 10:30, 10:45, 11:00, 13:00, 14:00, 14:30, 15:00, 15:30, 18:00, 18:30, 19:00, 19:15, 19:30, 20:15, 20:30, 20:45, 21:00, 21:15, 21:20, 21:25, 21:30, 21:40, 21:45, 22:00, 22:10, 22:15, 22:20, 22:25, 22:30, 22:45, 22:50, 23:15
Terengganu - Ipoh
08:00, 08:15, 20:00, 20:15
Selangor - Kuantan
09:00, 09:30
Terengganu - Perlis
08:00, 08:15, 20:00, 20:15
Putrajaya - Terengganu
09:30, 10:15, 20:31, 21:30
Kuantan - Terengganu
10:00, 10:30, 14:45, 15:15, 22:30, 23:00
Kelantan - Johor Bahru
19:45, 20:00, 20:15, 20:30, 20:45, 20:50, 21:00, 21:15, 21:45
NaN Hành khách

Ekspres Mutiara Lịch trình và Thời gian biểu

Hạng ghế/Hạng véTrạm khởi hànhTrạm đếnThời gian khởi hànhThời gian đếnThời gian cho chuyến du lịch
Tốc hànhSungai NibongKuala Besut Trạm Xe Bus21:0004:147h 14m
Tốc hànhSungai NibongKuala Besut Trạm Xe Bus09:0016:147h 14m
Tốc hànhKulimJerteh22:1504:566h 41m
Tốc hànhKulimJerteh10:1516:566h 41m
Tốc hànhAlor SetarKuala Besut Trạm Xe Bus22:0005:427h 42m
Tốc hànhAlor SetarKuala Besut Trạm Xe Bus10:0017:427h 42m
Tốc hànhSungai NibongKota Bharu Trạm Xe Buýt21:0004:167h 16m
Tốc hànhSungai NibongKota Bharu Trạm Xe Buýt09:0016:167h 16m
Tốc hànhGua MusangKota Bharu Trạm Xe Buýt21:3002:034h 33m
Tốc hànhGua MusangKota Bharu Trạm Xe Buýt20:0000:334h 33m
Tốc hànhGua MusangKota Bharu Trạm Xe Buýt19:0023:334h 33m
Tốc hànhGua MusangKota Bharu Trạm Xe Buýt14:0018:334h 33m
Tốc hànhGua MusangKota Bharu Trạm Xe Buýt13:3018:034h 33m
Tốc hànhGua MusangKota Bharu Trạm Xe Buýt13:0017:334h 33m
Tốc hànhGua MusangKota Bharu Trạm Xe Buýt01:0005:334h 33m
Tốc hànhJitraJerteh21:3005:107h 40m
Tốc hànhJitraJerteh09:1516:557h 40m
Tốc hànhMachangBatu Pahat21:3007:3910h 9m
Tốc hànhTanah MerahKuala Kangsar23:0004:135h 13m
Tốc hànhTanah MerahKuala Kangsar22:4503:585h 13m
Tốc hànhTanah MerahKuala Kangsar10:4515:585h 13m
Tốc hànhSungai NibongJerteh21:0004:067h 6m
Tốc hànhSungai NibongJerteh09:0016:067h 6m
Tốc hànhLumutJerteh20:1504:428h 27m
Tốc hànhLumutJerteh08:1516:428h 27m
Tốc hànhKamuntingKota Bharu Trạm Xe Buýt21:1504:317h 16m
Tốc hànhKamuntingKota Bharu Trạm Xe Buýt09:1516:317h 16m
Tốc hànhKota Bharu Trạm Xe BuýtBatu Pahat20:1507:1611h 1m
Tốc hànhKota Bharu Trạm Xe BuýtTeluk Intan21:4506:248h 39m
Tốc hànhKota Bharu Trạm Xe BuýtTeluk Intan09:4518:248h 39m

Ekspres Mutiara Trạm

Pasir MasKaджанBentong Trạm Xe BuýtBatu PahatKota BharuKuala KangsarSeremban Terminal 1Sungai PetaniKamparTanjong MalimAlor SetarKuala PerlisSegamatTrạm Xe Bus Kota TinggiKulimJertehKemamanParit BuntarPutrajaya Trung TâmKota Bharu Trạm Xe BuýtTaman Seri Puteri SkudaiKertehPakaSungai NibongTapahKuantanTeluk IntanMuadzam Trạm Xe BuýtMersing Jetty GatewayTemerlohKuala TerengganuKetereh Trạm Xe BusTBS Kuala LumpurChangloonKamuntingShah AlamJitraAyer HitamTangkakKuala KraiLarkin Trạm xe buýtLumutAlor Gajah TollGerikKuala Besut Trạm Xe BusButterworthSri ManjungDungunRaub Trạm Xe BuýtMelaka SentralGua MusangRantau PanjangKluang Trạm Xe BuýtPasir GudangMachangAmanjaya IpohKangarKuala Rompin Trạm Xe BuýtMersingTanah MerahMuarTrạm Xe Bus Yong PengBukit MertajamKlang Trạm Xe Buýt

Ekspres Mutiara Nhận xét công ty

O E
Correct
Xe buýt Tốc hành, Ekspres Mutiara, 28 thg 9, 2022
A F
Xe buýt Tốc hành, Ekspres Mutiara, 18 thg 4, 2024
G B
Xe buýt Tốc hành, Ekspres Mutiara, 19 thg 8, 2023
T H
Xe buýt Tốc hành, Ekspres Mutiara, 23 thg 7, 2023
T M
Xe buýt Tốc hành, Ekspres Mutiara, 3 thg 7, 2023
R M
Xe buýt Tốc hành, Ekspres Mutiara, 23 thg 5, 2023
M H
Xe buýt Tốc hành, Ekspres Mutiara, 6 thg 2, 2021
4.0
8 đánh giá của khách hàng
5
49%
4
13%
3
25%
2
13%
1
0%
87.5% trong số 8 hành khách hài lòng với Ekspres Mutiara